1001+ cách đặt tên cho chó cực hay mà các Sen không nên bỏ qua

Nên đọc

Shiba cầm chuột
Shiba cầm chuột
Xuất thân từ dõng dõi Shiba hoàng gia nhưng thứ tôi chọn là làm người viết Content thay vì một chú chó được cưng chiều. Sóng gió với tôi không phải là thử thách, đó là trải nghiệm. Cơn đói mới có thể khiến tôi buông chuột!

Tên cho chó không chỉ là cách gọi riêng mà còn là đặc điểm giúp các Sen dễ dàng nhận biết chú cún cưng của mình. Việc đặt tên cho chó cưng cũng là một vấn đề khá đau đầu. Làm sao để đặt tên gọi hay cho cún? Làm sao để giúp cún cưng nhớ được tên gọi của mình?

Cùng Pets.com.vn tham khảo ngay 1001+ cách đặt tên cho chó cưng cực kêu qua bài viết sau.

anh cach dat ten cho cho
Cách đặt tên cho chó mà các Sen không nên bỏ qua

Đặt tên cho chó là gì?

Có thể nói rằng, đặt tên cho chó là giúp cún cưng có một mái nhà, một cái tên, một cuộc sống được chăm sóc và cưng chiều giống như con người. Đây cũng là cách mà chủ nhân thể hiện tình yêu với chú cún của mình.

Đặt tên cho chó không chỉ là “thủ tục” cơ bản mỗi khi các Sen muốn nuôi cún cưng, đây còn là tên gọi sẽ gắn bó cả đời với chú cún và cũng là một trong những đặc điểm nhận biết dễ dàng nhất khi các Sen bị lạc mất chú cún của mình.

Gợi ý cách đặt tên cho cún cưng

Đặt tên cho cún cưng không phải là công việc đòi hỏi quá nhiều sự suy nghĩ nhưng lại khiến các Sen rất khó lựa chọn bởi tên cho cún cưng quá nhiều và rất khó để tìm được cái tên phù hợp với chú cún của mình.

goi y cach dat ten cho cho
Gợi ý cách đặt tên cho chó

Dưới đây là một số cách đặt tên mà Pets.com.vn muốn gợi ý cho các Sen để giúp chú cún của mình “chiến” nhất có thể qua tên gọi:

1. Đặt tên cho chó theo đặc điểm ngoài hình

Ở con người, những cái tên như “Nấm, Nâu, Đen, Tuyết,…” là những cái tên được đặt ám chỉ dựa theo đặc điểm ngoại hình của mỗi người. Với loài chó thì đây cũng là một cách đặt tên khá độc đáo và mang đậm chất riêng của chú cún.

VD: Với những người nuôi dòng chó Pitbull vạm vỡ, Đô là một cái tên khá kêu và hợp với chúng. Hay một cái tên khá tây như Min thì lại cực kỳ phù hợp với dòng chó Chihuahua hay chó Pug.

2. Đặt tên cho chó theo đặc điểm tính cách

Mỗi giống chó sẽ có những đặc điểm tính cách khá đặc trưng không loài nào giống loài nào. Corgi thì khá là tăng động, thích chạy nhảy, thân thiện. Ngược lại, Poodle thì lại khá hiền, ngoan ngoãn và nghe lời chủ.

Đặt tên theo đặc điểm tính cách này của chó cưng cũng làm một cách đặt tên khá vui tai, dễ nhớ.

3. Đặt tên cho chó theo “style”

Đặt tên cho chó theo style cũng là một hướng đi khá mới mẻ và được nhiều bạn trẻ ưa chuộng. Những chú cún cưng với tên gọi mang đậm phong cách của chủ cũng rất thú vị đó. Rock – Cho những người yêu thích nhạc Rock hoặc Hop – Cho những bạn trẻ thích Hiphop cũng là những cái tên khá hay phải không nào?

4. Đặt tên cho chó theo nhân vật trong phim

Đặt tên cho chó theo tên nhân vật trong phim cũng là một trong những cách đặt tên thường thấy hiện nay. Với những Sen là các thiếu nữ GenZ, so với việc tán đổ một chàng trai có thân hình 06 múi của Thor trong phim Thần sấm thì việc sở hữu một chú chó tên Thor lại dễ dàng hơn rất nhiều đó.

1001+ những tên cho chó hay, độc, lạ

Dưới đây là tổng hợp 1001+ tên cho chó hay, độc lạ được Pets.com.vn tổng hợp, mời các Sen cùng thẩm:

Có thể bạn quan tâm:

CÁCH ĐẶT TÊN CHO CHÓ BẰNG TIẾNG ANH CỰC ĐỘC ĐÁO

1001 ten cho cho cuc hay
1001+ Tên cho chó cực hay
  • Aika – Bản tình ca.
  • Aiko – Đứa trẻ được yêu thương.
  • Aimi – Tình yêu đẹp.
  • Airi – Hoa nhài tình yêu.
  • Akihiro – Ánh sáng.
  • Alexis
  • Alice
  • Angel
  • Annie
  • Aphrodite – Nữ thần của tình yêu và sắc đẹp.
  • Apollo
  • Apollo – Thần ánh sáng và thơ ca
  • Archie
  • Ares – Thần của chiến tranh.
  • Artemis – Nữ thần săn bắn.
  • Arya
  • Asami – Vẻ đẹp buổi sáng.
  • Ash
  • Athena
  • Athena – Thần chiến tranh chính nghĩa
  • Augus
  • Aya – Đầy màu sắc.
  • Ayaka – Một bông hoa đầy sắc màu.
  • Baby
  • Bach
  • Bạch Tuyết
  • Bailey
  • Bandit
  • Bánh
  • Bánh Bao
  • Bánh Gạo
  • Báo
  • Bào Ngư
  • Bắp
  • Batman
  • Bear
  • Beau
  • Becgie – Bec
  • Beethoven
  • Beethoven
  • Beijing
  • Bella
  • Belle
  • Ben
  • Ben – Bengal
  • Benji
  • Benny
  • Bentley
  • Béo
  • Berlin – thường dùng cho giống chó mạnh mẽ như Becgie Đức
  • Billie
  • Binx
  • Black Moon
  • Blu
  • Blu
  • Bò Sữa
  • Bob
  • Bông
  • Boo
  • Boo
  • Boots
  • Bordeaux
  • Boss
  • Bourbon
  • Brahm
  • Brandy
  • Bruce
  • Bự
  • Buddy
  • Bull – Pitbull
  • Bún
  • Bunny
  • Bưởi
  • Buster
  • Cà phê
  • Cacao
  • Cairo – thường đặt cho mèo Sphynx
  • Callie
  • Calvin
  • Camila
  • Cáo
  • Captain
  • Carl
  • Casper
  • Cat
  • Champagne
  • Chân ngắn
  • Chanel
  • Chảnh
  • Charlie
  • Charlie
  • Charlie
  • Charlotte
  • Chè
  • Chester
  • Chianti
  • Chibi – Trẻ em.
  • Chie – Trí tuệ.
  • Child
  • Chim Cút
  • Chivas
  • Chiyo – Ngàn năm, bất diệt.
  • Chloe
  • Cho – Con bướm.
  • Chồn
  • Chuối
  • Chuột
  • Cleo
  • Clyde
  • Cộc
  • Coco
  • Cognac
  • Còi
  • Cookie
  • Coon – Maine Coon
  • Cooper
  • Cọp
  • Cosmo
  • Cụp
  • Dahyun
  • Dai – Lớn và rộng.
  • Daisuke – Lớn.
  • Daisy
  • Đần
  • Danisa
  • Delilah
  • Đen
  • Dexter
  • Diamond
  • Điệu
  • Doll – Ragdoll
  • Đốm
  • Dubai
  • Đức Phúc
  • Đùi Gà
  • Duke
  • Đường
  • Ella
  • Ellie
  • Emi – Nụ cười đẹp.
  • Emiko – Đứa trẻ may mắn.
  • Emma
  • Eri – Phần thưởng.
  • Falcon
  • Felix
  • Finn
  • Fiona
  • Frank
  • Frankie
  • Frankie
  • Fred
  • Freya
  • Freya – Nữ thần tình yêu, sự sinh sôi nảy nở của muôn loài.
  • Fury
  • Gà Tồ
  • Gaga
  • Garfield
  • Gấu
  • GD
  • George
  • Gi – Corgi
  • Gia Bảo
  • Gigi
  • Gin
  • Ginger
  • Gizmo
  • Gold – Golden Retriever
  • Gòn
  • Goro – Người con trai thứ năm.
  • Gracie
  • Gretchen
  • Gus
  • Hachiko
  • Hades – Chúa tể của âm phủ
  • Hạnh Phúc
  • Hank
  • Harley
  • Harley
  • Harry
  • Haruko – Người con trai đầu lòng.
  • Hazel
  • Helios – Thần mặt trời.
  • Henry
  • Heo
  • Hera – Nữ thần của hôn nhân.
  • Hibiki – Tiếng vọng, âm thanh.
  • Hideo – Người đàn ông xuất sắc.
  • Hiền
  • Hikari – Ánh sáng rực rỡ.
  • Híp
  • Hổ
  • Hobbes
  • Hói
  • Hớn
  • Honey
  • Hoshi – Ngôi sao.
  • Hủ Tiếu
  • Hulk
  • Hus – Husky
  • Iris – Nữ thần cầu vồng.
  • Iron
  • Isao – Bằng khen.
  • Ivy
  • Izzy
  • Jack
  • Jackson
  • Jacques
  • Jade
  • Jake
  • Jasmine
  • Jasper
  • Jax
  • Jennie
  • Jihyo
  • Jimin
  • Jisoo
  • Joey
  • Johann
  • Joker
  • Joseph
  • Jun – Vâng lời.
  • Junpei – Trong sáng, hồn nhiên và tốt bụng.
  • Justin
  • Kage – Bóng tối.
  • Kaisey
  • Kaito – Đại dương.
  • Kana – Người mạnh mẽ.
  • Kaori – Hương thơm.
  • Kate
  • Kathy
  • Katrina
  • Katy
  • Kazuo – Người đàn ông hoà đồng.
  • Kem
  • Keno
  • Kenta – To lớn và mạnh mẽ.
  • Kẹo
  • Khoai
  • Kiki
  • Kimi – Cao quý.
  • Kimiko – Đứa trẻ đáng giá.
  • Kin – Vàng. Thích hợp cho chó Golder Retriever.
  • Kitten
  • Kitty
  • Kitty
  • Kiyomi – Vẻ đẹp thuần khiết.
  • Koda
  • Korn
  • Kouki – Ánh sáng của hy vọng.
  • Koya – Có nghĩa là một nhà lãnh đạo nhanh nhẹn và hiểu biết.
  • Kudo
  • Kuma – Gấu.
  • Lab – Labrador
  • Lạc
  • Lacey
  • Lady
  • Lala
  • Lassie
  • Layla
  • Leia
  • Leo
  • Lexi
  • Lily
  • Lisa
  • Loki
  • Lola
  • Lola
  • Loly
  • London
  • Lord
  • Louie
  • Louis
  • Louis
  • Lu
  • Lucky
  • Lucky
  • Lucy
  • Luke
  • Lulu
  • Lùn
  • Luna
  • Luna
  • Lỳ
  • Mac
  • Maggie
  • Mận
  • Mana – Tình cảm.
  • Mập
  • Mareo – Hiếm có.
  • Marley
  • Marley
  • Maroon
  • Martell
  • Marvel
  • Mary
  • Masa – Sự thật.
  • Masao – Thánh.
  • Mật
  • Max
  • Maya
  • Mayu – Đúng, dịu dàng.
  • Mèo
  • Merlin
  • Mexi
  • Mi Nhon
  • Mia
  • Mía
  • Mickey
  • Midnight
  • Midnight
  • Miến
  • Mika – Tên của ca sĩ và diễn viên nổi tiếng Nhật Bản.
  • Mila
  • Millie
  • Milo
  • Milo
  • Mimi
  • Min
  • Mina
  • Mini
  • Minnie
  • Mio – Vẻ đẹp của hoa anh đào.
  • Miss Kitty
  • Missy
  • Misty
  • Mít
  • Mittens
  • Mỡ
  • Molly
  • Mon
  • Moose
  • Mowgli
  • Mozart
  • Mozart
  • Mực
  • Mun
  • Muỗi
  • Mướp
  • Murphy
  • Nala
  • Nâu
  • Nem
  • Nene
  • Neptune – Thần biển.
  • Ngáo
  • Nghệ
  • Ngô
  • Ngơ
  • Ngọt
  • Ngựa
  • Nhỏ
  • Nhọ
  • Nhoi
  • Như Ý
  • Nicky
  • Nobi
  • Nova
  • Nu
  • Ốc
  • Olive
  • Oliver
  • Olivia
  • Ollie
  • Ong Vàng
  • Oreo
  • Oreo
  • Oscar
  • Otis
  • Ozzy
  • Patches
  • Pate
  • Peaches
  • Peanut
  • Pearl
  • Penelope
  • Penny
  • Pepper
  • Pepper
  • Percy
  • Phantom
  • Phô Mai
  • Phoebe
  • Phú Quốc
  • Phú Quý
  • Pink
  • Piper
  • Poo – Poodle
  • Poppy
  • Prince
  • Princess
  • Pumpkin
  • Pumpkin
  • Quít
  • Rambo
  • Ran
  • Rebel
  • Redbull
  • Remi
  • Ren – Tình yêu của hoa sen.
  • Richard
  • Rocker
  • Rocky
  • Romani
  • Romeo
  • Rosé
  • Rosie
  • Rott – Rottweiler
  • Roxy
  • Rùa
  • Ruby
  • Rum
  • Ruốc
  • Saber
  • Sadie
  • Sake
  • Salem
  • Sam
  • Sam – Samoyed
  • Sammy
  • Sắn
  • Sasha
  • Sassy
  • Schumann
  • Scout
  • Scrubert
  • Sebastian
  • Sebastian
  • Seto – Trắng.
  • Shadow
  • Shadow
  • Shawn
  • Sherry
  • Shin – Chính hãng, thuần chủng.
  • Shinju – Ngọc trai.
  • Sho – Tăng vọt.
  • Shochu
  • Shun – Có tài năng và học hỏi nhanh.
  • Simba
  • Simon
  • Sky
  • Smokey
  • Smokey
  • Snickers
  • Snow White
  • Sô cô la
  • Sóc
  • Soju
  • Sophie
  • Sora – Bầu trời.
  • Spirit
  • Stanley
  • Stark
  • Stella
  • Stella
  • Stormy
  • Strange
  • Sữa
  • Suga
  • Sung
  • Sunny
  • Sườn
  • Súp
  • Superman
  • Sushi
  • Swing
  • Sylvester
  • Tadao – Trung thành.
  • Taeyang
  • Tank
  • Taro – Con trai cả.
  • Taru – Biển nước.
  • Taylor
  • Teddy
  • Tequila
  • Thanos
  • Theo
  • Thịt Mỡ
  • Thịt Xiên
  • Thỏ
  • Thomas
  • Thor
  • Thor
  • Tiger
  • Tiger
  • Tigger
  • Tina
  • Toby
  • Tom
  • Tôm
  • Tommy
  • Top
  • Toshio – Anh hùng.
  • Toto
  • Trắng
  • Tucker
  • Tưng
  • Tux
  • Ú
  • Vằn
  • Vàng
  • Vện
  • Vểnh
  • Venus – Nữ thần tình yêu, sắc đẹp.
  • Vermouth
  • Vi Cá
  • Vịt
  • Vodka
  • Vừng
  • Vương Gia
  • Vương Tài
  • Wagner
  • Walter
  • Whisky
  • Willow
  • Windy
  • Winnie
  • Winston
  • Xám
  • Xinh
  • Xíu
  • Xoăn
  • Xôi
  • Xúc xích
  • Yong
  • Yori – Lòng tin.
  • Yuri – Ngọt ngào.
  • Yuzuki – Mặt trăng dịu dàng.
  • Zelda
  • Zena
  • Zeus
  • Zeus – Thần của sấm và chớp.
  • Ziggy
  • Zippo
  • Zoe

Vừa rồi là tổng hợp những cách đặt tên cho chó hay, độc đáo mà Pets.com.vn gợi ý cho các Sen. Cũng giống như mỗi cá nhân chúng ta, cún cưng hay các thú nuôi khác cũng cần một cái tên thật riêng, thật ý nghĩa. Không chỉ đóng vai trò là tên gọi thường ngày mà nó còn thể hiện tình yêu thương mà các Sen dành cho thú cưng của mình.

Các Sen hãy tham khảo những cái tên trên, tìm cho chú cún của mình một tên gọi thật ý nghĩa và đừng quên trở lại Pets.com.vn để cập nhật các thông tin thú vị về thế giới thú cưng.

Bài viết khác

BÌNH LUẬN

Vui lòng nhập bình luận của bạn
Vui lòng nhập tên của bạn ở đây

Bài viết mới